PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
A
|
QUỐC LỘ (QL)
|
|
|
|
1
|
QL 1A
|
Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa – Ngã 3 Thủ Thừa
|
2.260.000
|
|
Hết ngã ba Thủ Thừa - hết ranh phường 5
|
3.000.000
|
|
Ranh phường 5 – QL 62
|
3.500.000
|
|
QL 62 – Hết Trường Lý Tự Trọng
|
3.750.000
|
|
Hết Trường Lý Tự Trọng – Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu
|
2.850.000
|
|
Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu – Ranh Tiền Giang và Long An
|
2.200.000
|
|
2
|
Đường tránh thành phố Tân An
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
3
|
QL 62
|
QL 1A – Đường tránh thành phố Tân An
|
7.200.000
|
|
Đường tránh thành phố Tân An - Cống Cần Đốt
|
3.000.000
|
|
Cống Cần Đốt – hết UBND xã Lợi Bình Nhơn
|
|
3.000.000
|
Hết UBND xã Lợi Bình Nhơn - Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa
|
|
2.700.000
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
|
|
|
|
1
|
ĐT 833 (đường Tổng Uẩn)
|
QL 1A - Cầu Tổng Uẩn
|
1.700.000
|
|
Cầu Tổng Uẩn – Nguyễn Văn Bộ
|
1.500.000
|
1.500.000
|
Nguyễn Văn Bộ - Hết ranh thành phố Tân An
|
1.400.000
|
1.400.000
|
2
|
ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa)
|
QL 1A – Hết ranh thành phố Tân An
|
1.500.000
|
1.500.000
|
C
|
ĐƯỜNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
D
|
CÁC ĐƯỜNG KHÁC
|
|
|
|
I
|
Các đường liên phường
|
|
|
|
1
|
Châu Thị Kim
|
Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Tạo
|
5.350.000
|
|
Huỳnh Văn Tạo - Kênh Phường 3
|
4.500.000
|
|
Kênh phường 3 – Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277)
|
2.600.000
|
|
Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) – Hết ranh phường 7
|
1.900.000
|
|
Hết ranh phường 7 – Cầu cây Bần
|
|
1.850.000
|
Cầu cây Bần – Cầu Bà Lý
|
|
1.000.000
|
Cầu Bà Lý - Hết ranh thành phố Tân An
|
|
900.000
|
2
|
Châu Văn Giác (Bảo Định)
|
Cổng sau Bến xe khách LA – Hùng Vương
|
5.120.000
|
|
3
|
Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm)
|
Nguyễn Minh Trường - Trần Văn Hý
|
1.000.000
|
|
Trần Văn Hý - Nguyễn Thông
|
|
1.000.000
|
4
|
Đỗ Trình Thoại
|
QL 1A – UBND xã Hướng Thọ Phú
|
1.500.000
|
1.500.000
|
UBND xã Hướng Thọ Phú – Hết ranh thành phố
|
|
1.000.000
|
5
|
Hùng Vương
|
Quốc Lộ 62 – tuyến tránh QL 1A
|
9.000.000
|
|
QL 62 - QL 1A
|
9.150.000
|
|
QL 1A – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2)
|
19.000.000
|
|
Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) – Nguyễn Cửu Vân
|
14.000.000
|
|
Huỳnh Văn Nhứt – Nguyễn Đình Chiểu
|
15.000.000
|
|
6
|
Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa – P6)
|
QL 62 (phường 6) – QL 1A
|
1.000.000
|
|
7
|
Lê Anh Xuân
|
Thủ Khoa Huân - Ranh phường 1 và phường 3
|
1.500.000
|
|
Ranh phường 1 và phường 3 - Nguyễn Công Trung
|
1.300.000
|
|
8
|
Nguyễn Cửu Vân
|
|
|
|
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương
|
Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường
|
5.000.000
|
|
Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ
|
4.500.000
|
|
Đường vào nhà công vụ - Hết đường
|
2.500.000
|
|
Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương
|
Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường
|
2.000.000
|
|
Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ
|
2.000.000
|
|
Đường vào nhà công vụ - Hết đường
|
1.700.000
|
|
9
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Trần Hưng Đạo - Trương Định
|
6.500.000
|
|
Trương Định – Châu Thị Kim
|
9.700.000
|
|
Châu Thị Kim – Nguyễn Văn Rành
|
7.320.000
|
|
Nguyễn Văn Rành – Đinh Thiếu Sơn (Đường 277)
|
3.750.000
|
|
Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) – Hết ranh thành phố Tân An
|
2.400.000
|
2.400.000
|
10
|
Nguyễn Huệ
|
Hoàng Hoa Thám - Bạch Đằng
|
5.000.000
|
|
Ngô Quyền - Thủ Khoa Huân
|
5.000.000
|
|
11
|
Nguyễn Thái Bình
|
Thủ Khoa Huân - ranh phường 1 và phường 3
|
3.500.000
|
|
Ranh phường 1 và phường 3 - Trần Văn Nam
|
3.000.000
|
|
12
|
Nguyễn Thông
|
Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Đảnh
|
5.500.000
|
|
Huỳnh Văn Đảnh – Trần Văn Nam
|
4.500.000
|
|
Nguyễn Minh Trường - Lê Văn Lâm
|
2.500.000
|
|
Lê Văn Lâm – Hết UBND xã Bình Tâm
|
2.300.000
|
2.300.000
|
Hết UBND xã Bình Tâm - Hết ranh thành phố Tân An
|
2.200.000
|
2.200.000
|
13
|
Nguyễn Trung Trực
|
QL 1A – Võ Văn Tần
|
15.000.000
|
|
Võ Văn Tần – Trương Định
|
16.000.000
|
|
Trương Định – Cách mạng tháng 8
|
13.500.000
|
|
14
|
Sương Nguyệt Anh
|
QL 62 – Hùng Vương
|
3.700.000
|
|
15
|
Trần Minh Châu
|
Bến đò Chú Tiết - ĐT 833
|
800.000
|
800.000
|
16
|
Trương Định
|
Lý Thường Kiệt– Nguyễn Đình Chiểu
|
5.500.000
|
|
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trung Trực
|
16.000.000
|
|
Nguyễn Trung Trực – Cầu Trương Định
|
15.500.000
|
|
Cầu Trương Định - Võ Văn Tần
|
9.000.000
|
|
Võ Văn Tần - QL 1A
|
10.000.000
|
|
17
|
Đường ven sông Bảo Định
|
Kênh vành đai Phường 3 - ranh Phường 7 và xã An Vĩnh Ngãi
|
500.000
|
|
Ranh Phường 7 - rạch Cây Bần (xã An Vĩnh Ngãi)
|
|
350.000
|
Từ rạch Cây Bần - cầu liên xã (xã An Vĩnh Ngãi)
|
|
300.000
|
18
|
Nguyễn An Ninh (Đường Vành Đai Công viên phường 1 - phường 3)
|
Hùng Vương - Hai Bà Trưng
|
11.000.000
|
|
19
|
Trần Văn Hý (Đường liên xã Bình Tâm - Bình Đông (Xóm vườn xa))
|
Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm)
|
800.000
|
800.000
|
20
|
Lê Văn Tưởng (Phường 5-Hướng Thọ Phú)
|
QL 1A - Đường tránh thành phố Tân An
|
1.500.000
|
1.500.000
|
Đường tránh thành phố Tân An - Cống Cai Trung
|
|
900.000
|
Cống Cai Trung - Hết ranh
|
|
700.000
|
21
|
Nguyễn Kim Công
|
Khu nhà công vụ - ranh phường 4 và phường Tân Khánh
|
850.000
|
|
Ranh phường 4 và phường Tân Khánh – Phạm Văn Thành
|
750.000
|
|
22
|
Hẻm 14 đường 827A (Đường vào trường khuyết tật )
|
|
1.000.000
|
1.000.000
|
23
|
Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá)
|
Hùng Vương - hẻm 42
|
3.000.000
|
|
Hẻm 42 - Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư))
|
3.000.000
|
|
Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) - Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh))
|
2.200.000
|
|
II
|
Các đường khác
|
|
|
|
1
|
Phường 1
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Đồng
|
Nguyễn Đình Chiểu - Võ Công Tồn
|
5.300.000
|
|
2
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Phan Văn Đạt – Nguyễn Huệ
|
4.000.000
|
|
Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực
|
6.000.000
|
|
Nguyễn Trung Trực – Hai Bà Trưng
|
6.000.000
|
|
3
|
Hai Bà Trưng
|
|
8.000.000
|
|
4
|
Lãnh Binh Tiến
|
Nguyễn Duy - Nguyễn Trung Trực
|
9.000.000
|
|
5
|
Lê Lợi
|
Trương Định - Ngô Quyền
|
12.000.000
|
|
6
|
Lý Công Uẩn
|
Trương Định – Thủ Khoa Huân
|
4.500.000
|
|
7
|
Lý Thường Kiệt
|
|
2.400.000
|
|
8
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Huệ
|
8.000.000
|
|
9
|
Nguyễn Duy
|
Trương Định - Ngô Quyền
|
12.000.000
|
|
10
|
Nguyễn Thái Học
|
|
3.500.000
|
|
11
|
Phan Bội Châu
|
|
3.000.000
|
|
12
|
Phan Văn Đạt
|
Cách mạng tháng 8 – Nguyễn Huệ (Phía trên)
|
3.850.000
|
|
Cách mạng tháng 8 – Thủ Khoa Huân (Phía bờ sông)
|
2.200.000
|
|
13
|
Thủ Khoa Huân
|
Hai Bà Trưng - Đầu hẽm 216 Thủ Khoa Huân
|
5.650.000
|
|
Hẻm 216 đến hết đường – Phía trên
|
3.650.000
|
|
Hẻm 216 đến hết đường – Phía bờ sông
|
2.000.000
|
|
14
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Huệ
|
4.500.000
|
|
15
|
Trương Công Xưởng
|
Lê Lợi - Nguyễn Đình Chiểu
|
6.000.000
|
|
16
|
Võ Công Tồn
|
Trương Định – Cách Mạng Tháng Tám
|
5.650.000
|
|
Cách Mạng Tháng Tám – Thủ Khoa Huân
|
5.150.000
|
|
17
|
Đường giữa chợ Tân An - P1
|
Trương Định - đầu nhà lồng chợ Tân An
|
12.000.000
|
|
18
|
Đường hẻm 139 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 1
|
Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An) - hết đường
|
1.500.000
|
|
19
|
Đường hẻm 46 Thủ Khoa Huân, Phường 1
|
Thủ Khoa Huân - hết đường
|
1.500.000
|
|
Đường hẻm 46 Thủ Khoa Huân, Phường 1
|
Các nhánh
|
700.000
|
|
20
|
Hẻm 18 (đường 172)
|
Từ ngã 3 Lê Anh Xuân (Đường số 4 (đường 172) - Nguyễn Công Trung
|
1.300.000
|
|
21
|
Hẻm 46 Lê Anh Xuân
|
Lê Anh Xuân - cuối đường
|
1.500.000
|
|
22
|
Hẻm 40 Nguyễn Thái Bình
|
Nguyễn Thái Bình - cuối đường
|
1.500.000
|
|
2
|
Phường 2
|
|
|
|
1
|
Bạch Đằng
|
Cầu Dây - Trương Định
|
7.000.000
|
|
2
|
Bùi Chí Nhuận (Đường số 2 - P2)
|
Châu Văn Giác (Bảo Định) - Trương Định
|
13.500.000
|
|
3
|
Đỗ Tường Phong (Đường số 5 B - P2)
|
Trương Văn Bang (Đường số 3) - Trương Định
|
9.000.000
|
|
4
|
Hồ Văn Long
|
|
3.500.000
|
|
5
|
Hoàng Hoa Thám
|
|
3.800.000
|
|
6
|
Huỳnh Thị Mai
|
Nguyễn Trung Trực - Trương Định
|
4.000.000
|
|
7
|
Đường nhánh Huỳnh Thị Mai
|
Huỳnh Thị Mai – Bạch Đằng
|
3.000.000
|
|
8
|
Huỳnh Văn Gấm
|
|
3.500.000
|
|
9
|
Huỳnh Việt Thanh
|
QL 1A - Lê Thị Thôi
|
4.000.000
|
|
Lê Thị Thôi - Hết đường
|
3.700.000
|
|
10
|
Lê Cao Dõng (Đường số 5 A - P2)
|
(Phía trước tiểu công viên)
|
9.500.000
|
|
11
|
Lê Thị Thôi
|
Phần láng bê tông nhựa nóng
|
3.000.000
|
|
Phần láng bê tông xi măng
|
2.000.000
|
|
12
|
Lê Văn Tao
|
Huỳnh Việt Thanh – QL 62
|
5.500.000
|
|
QL 62 – Hùng Vương
|
5.000.000
|
|
13
|
Mai Thị Tốt
|
Trương Định – Hùng Vương
|
15.000.000
|
|
14
|
Nguyễn Thanh Cần
|
|
3.100.000
|
|
15
|
Phạm Thị Đẩu
|
Hùng Vương - QL 62
|
4.500.000
|
|
16
|
Phan Đình Phùng
|
|
3.000.000
|
|
17
|
Trà Quí Bình (Đường số 1 - P2)
|
Cổng chính Đài Truyền hình - Võ Văn Tần
|
12.000.000
|
|
18
|
Trương Văn Bang (Đường số 3 - P2)
|
Trà Quí Bình (Đường số 1) - Bùi Chí Nhuận (Đường số 2)
|
10.000.000
|
|
19
|
Võ Thị Kế
|
Huỳnh Việt Thanh – Nguyễn Thanh Cần
|
3.000.000
|
|
20
|
Võ Văn Tần
|
Trương Định – QL 1A
|
12.000.000
|
|
21
|
Đường hẻm 61 Sương Nguyệt Anh
|
Sương Nguyệt Anh - QL 62
|
2.000.000
|
|
Đoạn nhánh đến Hẻm 21
|
1.650.000
|
|
22
|
Đường số 4 - P2
|
Châu Văn Giác (Bảo Định) - Hùng Vương
|
5.300.000
|
|
23
|
Đường số 6 - P2
|
Mặt sau Công ty Phát triển nhà - mặt sau Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
3.400.000
|
|
24
|
Đường hẻm 48 Huỳnh Việt Thanh (đường vào chợ Phường 2)
|
Huỳnh Việt Thanh – Hết ranh chợ phường 2
|
5.000.000
|
|
Hết ranh chợ phường 2 – cuối hẻm
|
1.650.000
|
|
Các đường còn lại trong khu chợ phường 2
|
5.000.000
|
|
25
|
Đường hẻm 57 Huỳnh Văn Gấm
|
|
3.100.000
|
|
26
|
Đường hẽm 68 đường Hùng Vương
|
Hùng Vương - Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) - Phường 4
|
2.200.000
|
|
27
|
Đường hẻm 46 Sương Nguyệt Anh
|
Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị
|
1.650.000
|
|
28
|
Đường hẻm 48 Sương Nguyệt Anh
|
Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị
|
1.800.000
|
|
3
|
Phường 3
|
|
|
|
1
|
Huỳnh Hữu Thống
|
Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Nhứt
|
2.250.000
|
|
2
|
Huỳnh Văn Đảnh
|
Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thái Bình
|
2.250.000
|
|
3
|
Huỳnh Văn Nhứt
|
Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương
|
2.500.000
|
|
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương
|
1.500.000
|
|
4
|
Huỳnh Văn Tạo
|
Nguyễn Đình Chiểu - Châu Thị Kim
|
2.000.000
|